Có 1 kết quả:

奴婢 nô tì

1/1

nô tì [nô tỳ]

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ có tội, phải vào làm đày tớ trong phủ quan — Kẻ đày tớ. » Bọt bèo là phận nô tì, dạy nghiêm, ở thảo hai bề vẹn hai « ( Gia huấn ca ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0